1001+ Biệt danh cho con trai hay, dễ thương và ấn tượng nhất

Bên cạnh những tên gọi chính, thì hiện nay rất nhiều bậc phụ huynh còn đặt biệt danh cho bé trai nhà mình. Không chỉ thể hiện phần nào tính cách và đặc điểm của mỗi trẻ mà biệt danh còn mang những ý nghĩa rất riêng.


Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh cho con trai độc đáo, dễ nhớ, dễ thuộc và đầy ý nghĩa ngay trong bài viết sau. 



Có cần thiết đặt biệt danh cho con trai hay không?


Ngày nay, việc đặt biệt danh cho bé trai không còn là điều quá xa lạ với nhiều bậc làm cha, làm mẹ thời hiện đại. Thậm chí, cách đặt tên này đã trở thành xu hướng, trào lưu được rất nhiều người hưởng ứng. Mặc dù không bắt buộc nhưng tùy thuộc vào sở thích, truyền thống của gia đình mà cha mẹ có thể đặt biệt danh dễ nhớ, đáng yêu cho con.


Theo quan niệm xưa, bên cạnh cái tên chính trên giấy khai sinh thì tên tục (biệt danh) sẽ giúp các bé khoẻ mạnh, dễ nuôi hơn. Tuy nhiên, những tên này thường rất độc, lạ và xấu. Qua thời gian, nhiều cha mẹ thời hiện đại đã có sự thay đổi trong cách đặt tên con, điển hình là việc đặt những biệt danh dễ thương thể hiện tình yêu và chúc phúc cho con trai luôn được bình an và khỏe mạnh.


– Lưu ý khi đặt tên cho bé trai ở nhà



  • Nên chọn những cái tên ngắn (từ 1 đến 2 tiếng), không quá rườm rà để dễ gọi, dễ nhớ.
  • Chọn tên gắn liền với một kỷ niệm, sở thích đặc biệt nào đó của bố mẹ. Ví dụ mẹ trong khi mang thai rất thích ăn quả bơ nên có thể đặt tên cho trẻ là Bơ.
  • Nên chọn những tên ở nhà có ý nghĩa tích cực, không quá khó hiểu hay khiến người khác nghi ngờ về tính cách, năng lực của con.
  • Đừng nên đặt biệt danh làm bé phải ngại ngùng mà nói ra. Thay vào đó, hãy đặt những cái tên để bé trai cảm thấy tự hào vì nó hay, ý nghĩa.
  • Tránh đặt trùng tên với những người trong gia đình, tránh những cái tên đã quá quen thuộc, sử dụng nhiều.
  • Ngoài ra, biệt danh của bé trai cũng cần phải “hợp mệnh” để giúp bé hay ăn, chóng lớn, ít ốm vặt.



Biệt danh cho con trai theo đặc điểm, tính cách


1. Đặt biệt danh theo hình dáng ban đầu lúc mới sinh


Có thể nói, khoảnh khắc chào đời của những đứa trẻ chính là những khoảnh khắc nghẹn ngào, xúc động nhất của cha mẹ. Chính vì thế, để khắc ghi khoảnh giây phút này, bạn cũng có thể đặt biệt danh cho bé trai theo hình dáng ban đầu lúc mới sinh. Một số cái tên hay bạn có thể tham khảo.


Bự: Tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng là Bự vì con to cao.


Choai: Con có thân hình mảnh khảnh.


Choắt: Con rất nhỏ con.


Hạt tiêu: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2023 là Hạt tiêu vì con rất nhỏ nhắn.


Mập: Ba mẹ đặt biệt danh ở nhà cho bé trai 2023 là Mập vì con mũm mỉm.


Nhí: Con rất nhỏ bé.


Su mô: Con rất to lớn.


Tẹt: Con có thân hình nhỏ bé và đáng yêu.


Tí mỡ: Con là cậu bé tròn trịa.


Tồ: Con có thân hình to lớn và hiền lành.


Tròn: Con rất mũm mỉm.


Xoăn: Tên ở nhà cho con trai không đụng hàng là Xoăn vì con có mái tóc xoăn nhẹ.



2. Đặt biệt danh cho bé trai nhanh nhẹn, khoẻ mạnh



Anthony: Đứa trẻ có cá tính, sáng dạ


Bernard: Chiến binh dũng cảm.


Cá Heo, Sóc, Khỉ, Chuột, Sóc: Loài vật nhanh nhẹn, thông minh, thích hợp làm tên gọi ở nhà cho bé.


Chớp: Tên nhanh nhẹn, hoạt bát, nhanh như chớp.


Chuồn Chuồn: Mong cầu bé được bay cao, bay xa.


David: Can đảm, mạnh mẽ


Henry: Tên biểu chưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm của những vị vua nước Anh.


Jerry: Chú chuột trong hoạt hình nhanh nhẹn, thông minh


Đạt: Biệt danh có nghĩa là “nhanh, đạt”, thích hợp cho bé trai nhanh nhẹn, sôi nổi.


Hùng: Biệt danh thể hiện sức mạnh và quyết tâm, phù hợp cho bé trai khỏe mạnh và năng động.


Thắng: Biệt danh có nghĩa là “chiến thắng”, thể hiện tính cạnh tranh, khí phách và động lực.


Anh: Biệt danh đơn giản, dễ nhớ, thể hiện tính nhanh nhẹn và năng động của bé trai.


Phong: Biệt danh có nghĩa là “nhanh nhẹn, linh hoạt”, phù hợp cho bé trai hoạt bát, sôi nổi.



3. Biệt danh, tên ở nhà cho bé trai thông minh, sáng dạ



Ace: Người toàn năng


Akio: Thông minh, nhỏ nhắn.


Alfie: Cố vấn thông thái


Alfred: Người khôn ngoan


Bertrand: Người đem lại vinh quang


Bin: Mr. Bean (gọi tắt là Bin) là danh hài nổi tiếng thế giới, được yêu thích bởi tính cách lạc quan, hóm hỉnh, thông minh và luôn tìm ra hướng giải quyết vấn đề một cách tích cực.


Bo: Tên gọi này ngụ ý mong muốn bé trở nên bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh, tròn trịa và đáng yêu.


Cato: Chàng trai có sự am hiểu nhiều lĩnh vực


Conal: Cậu bé khôn ngoan như chú sói nhỏ


Dominic: Người có tài năng lãnh đạo


Ethan: Cậu bé mạnh mẽ


Gold: Tên con trai ở nhà có nghĩa là vàng.


Golf: Môn thể thao dành cho các quý tộc.


Hugh: Trí tuệ


Idris: Thủ lĩnh


Issac: Người có trí tuệ thông thái


Jack: Cậu bé thông minh, đáng yêu


Jethro: Chàng trai thông minh


Jocelyn: Chàng trai có trí tuệ của nhà vô địch


Jung: Tự do.


Ken: Là tên búp bê trai trong hệ thống búp bê Barbie. Ken cũng gợi cảm giác sum họp và còn có nghĩa là sức khỏe, thành đạt.


Kendry: Nhà thông thái


Leonard, Lion/Leo: Chú sư tử dũng mãnh, mong muốn trẻ lớn lên dũng cảm.


Maris: Tinh tú của biển cả


Maverick: Chàng trai độc lập


Mendel: Chàng trai ham học hỏi


Mika: Chàng trai đa văn hóa


Nester: Chàng trai của chiến thắng


Nester: Nhà vua minh mẫn


Newton: Nhà bác học


Noah: Người đi đầu và dẫn dắt mọi người


Odin: Vị thần của nghệ thuật


Quinn: Cố vấn tuyệt vời


Ruby: Viên ngọc quý.


Sunshine: Ánh mặt trời tỏa sáng


Tallis: Cậu bé khôn ngoan


Tintin: Một chàng thám tử thông minh, có hiểu biết sâu rộng, đam mê khám phá trong tác phẩm truyện Những cuộc phiêu lưu của Tintin.


Vivek: Trí tuệ xuất sắc


Wilbur: Chàng trai có sự quyết đoán mạnh mẽ


Zeki: Thông minh



4. Đặt biệt danh ở nhà cho bé trai khôi ngô, tuấn tú



An Tuấn: Theo nghĩa Hán Việt “An” là bình yên. “An Tuấn” là người tài giỏi, có cuộc sống bình an.


Anh Tuấn: Tên hay cho bé trai tên Tuấn ý nghĩa chỉ người khôi ngô, thông minh, lịch lãm.


Bản Tuấn: Là người có dáng mạo oai phong, cốt cách đẹp đẽ uy nghiêm.


Bảo Tuấn: “Tuấn” ý nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. “Bảo” là những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. “Bảo Tuấn” là tên bố mẹ chọn cho con trai hàm ý con có cuộc sống tốt đẹp, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.


Dũng Tuấn: Cha mẹ mong con tài đức luôn vẹn toàn.


Khải Tuấn: Con sẽ là một chàng trai hoạt bát vui vẻ,khôi ngô tuấn tú.


Khanh Tuấn: Con sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng, có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú.


Khôi Tuấn: Theo nghĩa Hán-Việt, “Tuấn” trong là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. “Khôi” để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi, còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. “Khôi Tuấn”, mong muốn con vừa tài giỏi thành đạt và diện mạo khôi ngô tuấn tú.


Khương Tuấn: Theo nghĩa Hán – Việt, Tuấn trong tiếng hán việt là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. Khương có ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. “Khương Tuấn” là mong muốn con có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.


Kỳ Tuấn: Cha mẹ mong con là người vừa giỏi gian, đa tài mà còn có diện mạo khôi ngô tuấn tú được mọi người yêu mến.


Linh Tuấn: Theo nghĩa Hán Việt, ” Minh ” là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, dung mạo sáng ngời, vừa thông minh vừa giỏi giang.


Linh Tuấn: Theo tiếng Hán – Việt, “Tuấn” là để chỉ người giỏi, tài trí vượt bậc, dung mạo xinh đẹp. “Linh” có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Tên “Linh Tuấn” mang ý nghĩa con là có dung mạo xinh đẹp, sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng.


Long Tuấn: Mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh, tinh anh như loài rồng thiêng & dung mạo tuấn tú, thu hút.


Nam Tuấn: “Nam” có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tuấn là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.


Ngọc Tuấn: Con sẽ là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc.


Nhật Tuấn: Tên hay cho bé trai tên Tuấn mang ý nghĩa con tuấn tú xinh đẹp, giỏi giang chiếu sáng như ánh mặt trời.


Phong Tuấn: Theo nghĩa Hán-Việt, “Tuấn” có nghĩa là tuấn Tú, chỉ sự khôi ngô, sáng sủa, “Phong” có nghĩa là gió. Tên “Phong Tuấn” được đặt với ước mong người con trai sẽ vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, mạnh mẽ như cơn gió.


Quốc Tuấn: Cách đặt tên đệm cho tên Tuấn ý nghĩa với chữ Quốc là mong muốn con trai của bố mẹ cố gắng để làm giàu đẹp Tổ Quốc, vì tương lai tươi sáng, văn minh của đất nước.



5. Đặt biệt danh cho bé trai mạnh mẽ, dũng cảm



Việc chọn tên cho bé trai có thể giúp cha mẹ kết nối với con nhiều hơn. Nếu như cha mẹ đang băn khoăn suy nghĩ tên cho bé thì cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh hay nhất sau.


Alex: Người chấn giữ


Amell: Sức mạnh của đại bàng


Amstrong: Chiến binh mạnh mẽ


Ande: Trụ cột sức mạnh


Apollo: Thần mặt trời


Barrett: Mạnh mẽ như gấu


Brian: Cậu bé khỏe mạnh


Chase: Thợ săn


Denzl: Thành trì vững chãi


Drake: Chàng trai mạnh mẽ như rồng


Dustin: Viên đá của Thor


Ethan: Chàng trai có lòng kiên trì bền bỉ


Farrell: Người dũng cảm


Farrer: Chàng trai mạnh mẽ như sắt thép


Fergus: Con người của sức mạnh


Ferguson: Người con trai mạnh mẽ


Gabriel: Chàng trai anh hùng


Haroad: Tướng quân tài ba


Henry: Chàng hoàng tử dũng cảm


Hudson: Người cai trị dũng cảm


Kane: chàng kỵ sĩ thiện chiến


Leon: chú sư tử dũng mãnh


Liam: Người bảo vệ thiên đường


Louis: Chiến binh dũng cảm


Marcus: Vị thần chiến tranh


Mark: chiếc búa của thần sức mạnh


Maximum: Người khổng lồ


Moana: Sức mạnh của biển sâu


Peter: Chàng trai mạnh mẽ như đá


Ryder: Kỵ binh dũng mãnh


Sewell: Biển cả mạnh mẽ


Stark: Chàng trai khỏe mạnh


Vincent: Người chinh phục


Vincent: Người tiên phong


Waldo: Chàng trai dũng cảm



6. Đặt biệt danh cho con trai tốt bụng, chân thành




Abdo: Người mang trái tim nhân hậu của các vị thần


Aden: Chàng trai có sức thu hút sự chú ý của mọi người


Aidan: Chàng trai nhiệt tình


Akira: Chàng trai tươi sáng


Amal: Cậu bé tỏa sáng


Ame: Chàng trai trung thực


Amir: Hoàng tử


Anbu: Tình yêu của mẹ trong tiếng Ấn


Anwil: Bé yêu


Asher: Cậu bé may mắn


Benjamin: Cậu bé yêu quý


Boman: Chàng trai hiền lành


Carwyn: Chàng trai được mọi người yêu mến


Cedric: Thân ái, yêu thương


Clement: Chàng trai hiền lành


Curtis: Chàng trai lịch thiệp


David: Chàng trai đáng tin cậy


Declan: Chàng trai với tấm lòng tốt bụng


Dwyn: Thần tình yêu


Enda: Cậu bé tự do như cánh chim trên bầu trời


Felix: Cậu bé lạc quan


Finn: Cậu bé ngây thơ, trong sáng


Hiroshi: Trong tiếng nhật, biệt danh này dành cho cậu bé lễ phép, ngoan ngoãn


Hubert: Cậu bé năng động và luôn tràn đầy nhiệt huyết


Jamal: Người có vẻ đẹp trong sáng


Jason: Cậu bé ấm áp


John: Tấm lòng của Chúa


Kai: Chàng trai nhân hậu


Kareem: Chàng trai hào phóng


Kenelm: Người luôn sẵn sàng bảo vệ cho những người xung quanh


Kevin: Cậu bé dễ thương và hiền lành


Lucky: Thần may mắn


Manfred: Chàng trai hòa đồng


Oscar: Người bạn hiền lành


Pappu: Chàng trai ngọt ngào


Samuel: Chàng trai ấm áp


Truman: Chàng trai trung thành


William: Cậu bé trung thực




1. Biệt danh theo tên các con vật


Nếu cha mẹ là một người yêu thích động vật thì những biệt danh theo tên các con vật hiền lành, đáng yêu. Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh cho con trai theo tên các con vật độc đáo, dễ thương sau.


Bé heo: Con có thân hình mũm mỉm đáng yêu.


Beo: Mong con sẽ khỏe mạnh, hoạt bát và năng động.


Cò: Con là cậu bé cao và ốm nhưng rất hiền lành.


Cún: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2023 mong con sẽ sống tình cảm và chân thành.


Gấu: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng.


Nai: Mong con sẽ hiền lành và đáng yêu.


Nghé: Ba mẹ đặt biệt danh cho bé trai 2023 là nghé vì con cá tính, mong con sẽ thành đạt.


Nhím: Mong con sẽ luôn mạnh mẽ và luôn có khả năng bảo vệ mình trước những sóng gió.


Sò: Mong con luôn hạnh phúc, ngoan ngoãn với ba mẹ.


Sóc: Mong con nhanh nhẹn, hoạt bát và đáng yêu.


Tép: Con nhỏ nhắn, đáng yêu và năng động.


Thỏ: Mong con nhanh nhẹn, tháo vát và đáng yêu.


Tí: Ba mẹ đặt biệt hiệu ở nhà cho bé trai 2023 mong con thông minh và nhanh nhẹn.


Tôm: Con là người tinh nghịch và năng động.


Voi: Con có thân hình to lớn, mạnh mẽ và dũng mãnh.



2. Biệt danh theo tên các loại rau củ


Đặt biệt danh theo tên các loại rau củ cũng là một gợi ý hay dành cho bé. Bởi vì hầu hết những loại trái cây, rau củ này đều là những thứ quen thuộc và bạn có thể dễ dàng bắt gặp chúng ở bất cứ đâu. Không chỉ mang lại cảm giác gần gũi, những biệt danh này vừa có chút gì đó đáng yêu, cute.


Bắp cải: Tiếng Hán đọc là “bạch thái”, hài âm với “bách tài”, nghĩa là muôn vàn tài lộc.


Bơ: Mong sau này con dễ dàng, thuận lợi, trơn tru trong mọi việc.


Bon (trong chữ Bòn Bon): Mong con sẽ thuận lợi không gặp trắc trở.


Cà chua: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2023 mong con sẽ nhân hậu và tốt bụng.


Cà rốt: Mong con sáng dạ và hoạt bát.


Cherry: Con là chàng trai ngọt ngào.


Củ cải: Mong con sẽ luôn may mắn và thịnh vượng.


Dứa: Hy vọng con sẽ giàu có, may mắn và thịnh vượng.


Dừa: Mong con lớn lên đủ rắn rỏi, mạnh mẽ để đạt được điều mình mong muốn.


Khoai: Mong con luôn hay ăn chóng lớn, dẻo dai và bền bỉ.


Mít: Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.


Ngô/ Bắp: Mong con luôn đủ đầy, giàu sang và thịnh vượng


Sapo (viết tắt của Sa-pô-chê): Mong con sẽ ngọt ngào và hiểu chuyện.


Táo (apple): Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.


Thóc: Ba mẹ đặt biệt danh hay ở nhà cho bé trai 2023 mong con sẽ giàu có và đủ đầy.



3. Biệt danh theo tên các loại đồ uống


Bên cạnh những cách đặt tên theo các con vật hoặc rau củ thì bạn cũng có thể đặt biệt danh cho những bé trai theo tên các loại đồ uống. Có rất nhiều những biệt danh hay, thú vị theo tên các loại đồ uống bạn có thể cân nhắc như:


7 up


Mía


Xá xị


Cà phê: Con rất cá tính và mạnh mẽ.


Cheese: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2023 là Cheese vì con rất đáng yêu.


Coca: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.


Ken: Mong con sẽ là chàng trai mạnh mẽ


Pepsi: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.


Sữa: Biệt danh ở nhà cho bé trai 2023 vì con ngọt ngào và có làn da trắng.


Tiger: Ba mẹ đặt tên biệt danh ở nhà cho bé trai 2023 là Tiger mong con mạnh mẽ.



4. Biệt danh theo tên món ăn



Bánh Bao


Bánh Chưng


Bánh cuốn: Mong luôn đủ đầy và sung túc.


Bánh gạo: Mong con luôn an yên và có một gia đình đầm ấm.


Bánh mì: Mong con dễ nuôi và đáng yêu.


Bánh Rán




Bống


Bột Canh


Bún: Biệt danh ở nhà cho bé trai tuổi mão là Bún vì con có thân hình cao ốm.



Cà Chua


Cà ri: Con là chàng trai cá tính và dễ thương.


Chả


Cơm


Cơm Chiên


Cốm: Tên ở nhà cho con trai trai tuổi mão là Cốm mong con hiền lành.


Củ Cải


Đậu


Gạo


Giò


Hành Tây


Heo


Kem


Kẹo: Con là cậu bé ngọt ngào.


Mực


Mướp Đắng


Ngũ Cốc


Phở


Sữa


Sữa Chua


Trứng


Tương Cà


Xà lách



5. Biệt danh theo kỷ niệm của bố mẹ



Bão: Cha mẹ gặp nhau lần đầu tiên vào ngày bão lớn.


Bình Minh: Cha mẹ tình cờ gặp nhau khi đi chạy bộ trên bãi biển vào buổi sáng sớm và từ đó bắt đầu tìm hiểu nhau, yêu đương rồi kết hôn.


Bơ: Mẹ thích ăn bơ khi mang thai.


Cà phê: Cha mẹ đều thích uống cà phê và quen nhau từ quán cà phê.


Đông Đông: Bố mẹ cưới vào một ngày mùa đông hoặc con sinh ra vào mùa đông nên đặt tên bé trai ở nhà 2023.


Euro: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2023 là Euro vì ba mẹ đám cưới dịp chung kết Euro.


Mực: Một buổi tối đen như mực bố mẹ bắt đầu tình yêu.


Nhộng: Mẹ không ăn được con nhộng tằm nên bị bố trêu bằng cách mua thường xuyên.


Noel: Bố mẹ gặp nhau dịp Noel.


Tết: Con được sinh đúng dịp Tết nên đặt tên ở nhà cho bé 2023.



6. Biệt danh theo tên các nhân vật hoạt hình


Thông thường, hầu hết những bé trai đều yêu thích những bộ phim hoạt hình, truyện tranh nào đó. Chính vì thế, bạn có thể đặt tên ở nhà cho bé trai theo các nhân vật bé thích, chắc chắn các bé sẽ rất vui đấy. 


Ben trong phim siêu anh hùng Ben 10.


Dekhi trong truyện tranh Doremon.


Dumbo trong phim Chú voi biết bay Dumbo.


George trong phim Người Rừng George.


Harry trong truyện cổ tích Harry Potter.


Hulk trong phim siêu anh hùng Avengers.


Jerry/Tom trong phim hoạt hình Tom & Jerry.


Luffy trong phim Vua Hải Tặc.


Mickey trong phim hoạt hình Mickey Mouse.


Nemo trong phim hoạt hình Disney Finding Nemo.


Pooh trong phim hoạt hình Pooh Bear.


Ti đô trong phim The Smurfs.


Tintin trong phim cuộc phiêu lưu của Tintin.


Tony trong phim siêu anh hùng Iron man.


Woody trong phim hoạt hình Disney Toy Story.



7. Biệt danh dựa theo con giáp của con trai



Chuột


Cún


Dần


Dậu



Heo


Hổ


Khỉ


Mão


Mèo


Mùi


Ngọ


Rắn


Rồng


Sửu


Thân


Thìn


Thỏ



Trâu


Tỵ



8. Biệt danh ở nhà cho bé trai theo tên dân gian


Với mong muốn con dễ nuôi, ngày nay nhiều bố mẹ cũng chọn các tên dân gian để đặt cho bé. Một số biệt danh ở nhà cho bé trai được INVERT tổng hợp được tuy hơi “xấu” nhưng lại giúp con dễ nuôi và khỏe mạnh hơn (theo quan niệm dân gian).


Cu Beo: Đặt biệt danh ở nhà cho bé trai là Cu Beo mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ.


Cu Bin: Con là cậu bé hài hước.


Cu Tí: Con là cậu bé nhỏ nhắn và nhanh nhẹn.


Cu Tít: Con rất vui vẻ và đáng yêu.


Pháo: Mong con mạnh mẽ.


Sáo: Ba me đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2023 là Sáo mong con hoạt bát và vui vẻ.


Sâu: Biệt danh ở nhà cho bé trai là Sâu mong con sẽ nhanh nhẹn và đáng yêu.


Sung: Mong con có cuộc đời sung túc và viên mãn.


Tèo: Mong con dễ nuôi và mau lớn.



9. Đặt biệt danh cho bé trai theo người nổi tiếng



Adam


Beckham


Ben


Bill


Chen


Daniel


Harry


Henry


Jacky


Jin


Kai


King


Messi


MinHo


Nick John


Pele


Ronaldo


Tom



10. Đặt biệt danh cho bé trai theo ngũ hành


Theo dân gian, việc đặt tên hay cho bé trai theo chuẩn phong thủy sẽ mang đến nhiều may mắn, thuận lợi và bổ sung những phần thiếu hụt mà tên chính, bát tự không có. Từ đó, vận số của trẻ có thể được thay đổi theo hướng tích cực hơn.


Để đảm bảo phong thủy, tên ở nhà cho trẻ cần dễ đọc và hợp mệnh với trẻ. Do đó, khi đặt tên cha mẹ cần tìm hiểu kỹ xem tên thuộc hành gì. Tốt nhất tên ở nhà cho bé trai phải tương sinh với bản mệnh, tránh chọn tên tương khắc sẽ ảnh hưởng tới vận số.






STT



Tên ở nhà cho bé trai phù hợp 



Bản mệnh của bé





1



Măng, Táo, Dứa, Gạo, Thóc, Bánh Mì, Ruốc, Tép, Đậu, Ếch, Otis, Cody, Toki, Ken, Nem, Bắp, Dylan, Roy,…



Kim





2



Louis, Mars, Vincent, Nấm, Kem, Khoai, Cà Chua, Bắp Cải, Củ Cải, Tũn, Bia, Cá, Cua, Voi, Tê Giác, Su Su,…



Thủy





3



Coca, Nghé, Cua, Cò, Tôm, Heo, Sumo, Sún, Nick, Peter, Leon, John, Rio, Lion, Lạc, Vừng, Ken, Bắp, Tiêu, Bơ, Chuối,…



Mộc





4



Chôm Chôm, Mít, Zino, Denis, Cún, Ớt, Tiêu, Sắn, Mía, Nu Nống, Jack, Gà, Cháo, Brian, Khỉ, Bê,…



Hỏa





5



Anthony, Ben, Bon, Pháo, Chén, Tũ, Tít, Bờm, Kid, Sóc, David, Chuột, Chớp, Goal, Tintin, Henry, Bo,…



Thổ







Những biệt danh cho trai hay, độc đáo


1. Biệt danh cho trai trên Facebook



Bé Bự



Bo Bo


Bon Bon


Bự


Cá Heo


Cá Mập


Cam


Cua


Đậu Đậu


Đậu Đậu


Ếch


Gấu


Híp


Ma Bư


Mập


Mỡ


Múp Míp


Nai


Nghé


Nhím


Ốc


Quýt


Răng Khểnh


Rồng


Sô chu


Sơ ri


Sưu Tử


Táo


Tê Giác


Thỏ


Tí Sún


Tin Tin


Tròn


Ú


Vẹt


Voi


Xoăn


Xu Xu


Zin Zin



2. Biệt danh cho con trai trên Messenger cute



Chàng khờ thủy chung


Anh da vàng


Hai lúa chung tình


Soái ca


Anh miền tây


Thằng da đen


Ck men lỳ


Chí phèo thời nay


Nắng cực


Kẻ đa tình


Kẻ ba láp


Thích nói xàm


Hot Boy chung tình


Bad Boy 20cm


Tiểu thái giám


Chàng trai lãng tử


Kẻ phụ tình


Thánh nói dối


Kẻ long bong


Cao-to-đen-hôi


Phi công trẻ


Tiểu hòa thượng


Anh ba khá


Khá Monkey



3. Biệt danh cho con trai hài hước



Ahihi đồ nhí


Anh trai nắng


Bảnh zai


Bảo bối cần bảo tồn


Bao Công (những bạn nan có làn da đen giống bao công)


Bảo vật quốc gia


Bộ xương khô


Boy bắng nhắng


Boy đào hoa


Boy ế vợ


Boy ga lăng


Boy hóng hớt


Boy hư đốn


Bù nhìn


Chàng rể quốc dân


Chàng trai tốt bụng


Chí Phèo phiên bản 2


Chìa khóa đa năng


Cô đơn mãn tính


Cơ trưởng


Crush nhà người ta


Cú mèo


Của hiếm


Dê xồm


Đồ lẻo mép


Ế kinh niên


Em trai mưa


Gấu mèo bắc Mỹ


Kẻ thế thân


Lạc giới tính


Men chảnh


Mr. Chu đáo


Mr. Hoàn hảo


Mr. Tinh tế


Ông bố quốc dân


Ông cố non


Ông cụ non


Phi công tập sự


Quý ông hoàn hảo


Râu quai nón


Soái cụ


Số đào hoa


Thằng chọc


Thằng cớm


Thằng đàn bà


Thằng điên


Thằng hèn


Thằng khờ


Thằng sở khanh


Thánh mê game


Thanh niên hói


Thanh niên sát gái


Thánh rắc thính


Thánh sợ vợ


Thùng phi di động


Tiểu hòa thượng


Trai bóng


Trai công nghiệp


Trai mê toán


Trai xây dựng



4. Biệt danh cho con trai cool ngầu, lạnh lùng




Boy lạnh lùng


Boy tóc đỏ


Boy tóc xoăn


Cậu vàng


Công tử xóm núi


Đại gia tiền lẻ


Đông Ki Sốt


Giáo sư 4 mắt


Hắc công tử


Nhím tóc xù


Siêu nhân


Sói ca


Thạch đại gia


Tóc xoăn


Xuân tóc đỏ



Biệt danh cho con trai theo nhiều ngôn ngữ


1. Đặt biệt danh theo tên tiếng Anh



Abraham – (nghe cách đọc tên) – “Cha của các dân tộc


Aidan:“lửa”


Alan: “sự hòa hợp”


Albert: “cao quý, sáng dạ”


Alexander: “người trấn giữ”, “người bảo vệ”


Anatole: “bình minh”


Andrew: “hùng dũng, mạnh mẽ”


Arnold: “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)


Asher: “người được ban phước”


Asher: “từ tiếng Hebrew có nghĩa là “hạnh phúc” hay “được ban phước””


Benedict: “được ban phước”


Brian: “sức mạnh, quyền lực”


Chad: “chiến trường, chiến binh”


Charles: “quân đội, chiến binh”


Conal: “sói, mạnh mẽ”


Dalziel: “nơi đầy ánh nắng”


Daniel: “Chúa là người phân xử”


Daniel: “từ gốc Hebrew có nghĩa là “Thượng đế là người phân xử””


Darius: “người sở hữu sự giàu có”


David: “người yêu dấu”


Donald: “người trị vì thế giới”


Douglas: “dòng sông / suối đen”;


Drake: “rồng”


Dylan: “biển cả”,


Edgar:“giàu có, thịnh vượng”


Edric: “người trị vì gia sản” (fortune ruler)


Edward: “người giám hộ của cải” (guardian of riches)


Egan: “lửa”


Elijah: “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)


Emmanuel / Manuel: “Chúa ở bên ta”


Enda:“chú chim”


Eric: “vị vua muôn đời”


Farley: “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”


Farrer:“sắt”


Felix: “hạnh phúc, may mắn”


Frederick: “người trị vì hòa bình”


Gabriel: “Chúa hùng mạnh”


Harold: “quân đội, tướng quân, người cai trị”


Harry: “người cai trị đất nước”


Harvey: “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)


Henry: “người cai trị đất nước”


Iagan: “lửa”


Issac: “Chúa cười”, “tiếng cười”


Jacob: “Chúa chở che”


Joel: “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)


John: “Chúa từ bi”


Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”


Joshua: “Chúa cứu vớt linh hồn”


Kenneth: “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)


Leighton: “vườn cây thuốc”


Leon: “chú sư tử”


Leonard:“chú sư tử dũng mãnh”


Liam: “người bảo vệ, chiến binh”


Lionel: “chú sư tử con”


Louis: “chiến binh trứ danh” (tên Pháp)


Lovell: “chú sói con”


Lucas, Luke hay Lucius: “có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “chiếu sáng” hay “hiến dâng ánh sáng””


Marcus: dựa trên tên của thần chiến tranh Mars


Matthew: “món quà của Chúa”


Maximus: “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”


Michael: “kẻ nào được như Chúa?”


Nathan: “món quà”, “Chúa đã trao”


Paul: “bé nhỏ”, “nhúng nhường”


Phelan: “sói”


Radley: “thảo nguyên đỏ”


Raphael: “Chúa chữa lành”


Raymond: “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”


Richard: “sự dũng mãnh”


Robert: “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)


Roy: “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)


Ryder: “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”


Samuel: “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”


Silas: “rừng cây”


Stephen: “vương miện”


Theodore: “món quà của Chúa”


Timothy: “tôn thờ Chúa”


Titus: “danh giá”


Uri: “ánh sáng”


Victor: “chiến thắng”


Vincent: “chinh phục”


Walter: “người chỉ huy quân đội”


William: “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)


Wolfgang: “sói dạo bước”


Zachary: “Jehovah đã nhớ”



2. Đặt biệt danh theo tên tiếng Trung







TT
Tên tiếng Việt
Chữ Trung
Phiên âm
Ý nghĩa 


1
Anh Kiệt
英杰
 Yīng Bié
Anh tuấn – kiệt xuất.


2
Ảnh Quân
影君
 Yǐng Jūn
Người có dáng dấp của bậc Quân Vương.


3
Bác Văn
博文
 Bó Wén
Giỏi giang, là người học rộng tài cao.


4
Bách Điền
百田
 Bǎi Tián
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).


5
Cảnh Nghi
景仪
 Jǐng Yí
Dung mạo như ánh Mặt Trời.


6
Cao Lãng
高朗
 Gāo Lǎng
Khí chất và dáng vẻ thoải mái.


7
Cao Tuấn
高俊
 Gāo Jùn
Cao siêu, khác người – siêu phàm.


8
Chí Thần
志宸
 Zhì Chén
Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa.


9
Dạ Nguyệt
夜 月
 Yè Yuè
Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi.


10
Di Hòa
怡和
 Yí Hé
Tính tình hòa nhã, vui vẻ.


11
Dục Chương
昱漳
 Yù Zhāng
Tia nắng chiếu rọi trên sông.


12
Đình Lân
婷麟
 Tíng Lín
Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm.


13
Đông Quân
冬君
 Dōng Jūn
Làm chủ mùa Đông.


14
Đức Hải
德海
 Dé Hǎi
Công đức to lớn giống với biển cả.


15
Đức Hậu
德厚
 Dé Hòu
Nhân hậu.


16
Đức Huy
德辉
 Dé Huī
Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức.


17
Gia Ý
嘉懿
 Jiā Yì
Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp.


18
Hạ Vũ
夏雨
 Xià Yǔ
Cơn mưa mùa hạ.


19
Hạo Hiên
皓轩
 Hào Xuān
Quang minh lỗi lạc.


20
Hùng Cường
雄强
 Xióng Qiáng
Mạnh mẽ, khỏe mạnh.


21
Kiến Công
建功
 Jiàn Gōng
Kiến công lập nghiệp.


22
Lập Tân
立新
 Lì Xīn
Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.


23
Lập Thành
立诚
 Lì Chéng
Thành thực, chân thành,  trung thực.


24
Minh Thành
明诚
 Míng Chéng
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng.


25
Minh Triết
明哲
 Míng Zhé
Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.


26
Minh Viễn
明远
 Míng Yuǎn
Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo.


27
Nhật Tâm
日心
 Rì Xīn
Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời.


28
Quang Dao
光瑶
 Guāng Yáo
Tia sáng của ngọc.


29
Sở Tiêu
所逍
 Suǒ Xiāo
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại.


30
Sơn Lâm
山林
 Shān Lín
Núi rừng bạt ngàn.


31
Tán Cẩm
赞锦
 Zàn Jǐn
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi.


32
Tân Vinh
新荣
 Xīn Róng
Sự phồn vượng mới trỗi dậy.


33
Thanh Di
清怡
 Qīng Yí
Hòa nhã, thanh bình.


34
Thiệu Huy
绍辉
 Shào Huī
绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.


35
Tiêu Chiến
肖战
 Xiào Zhàn
Chiến đấu cho tới cùng.


36
Tinh Húc
星旭
 Xīng Xù
Ngôi sao đang tỏa sáng.


37
Trạch Dương
泽洋
 Zé Yáng
Biển rộng.


38
Trình Tranh
程崢
 Chéng Zhēng
Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy.


39
Triều Vũ
晧宇
 Hào Yǔ
Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn.


40
Trục Lưu
逐流
 Zhú Liú
Cuốn theo dòng nước.


41
Tử Dương
紫阳
 Zǐ Yáng
Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.


42
Tử Đằng
子腾
 Zi Téng
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.


43
Tu Kiệt
修杰
 Xiū Jié
Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người  xuất sắc, tài giỏi.


44
Tử Sâm
子琛
 Zi Chēn
Đứa con nâng niu.


45
Tư Truy
思追
 Sī Zhuī
Truy tìm ký ức.


46
Tử Văn
子聞
 Zi Wén
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức.


47
Tuấn Hào
俊豪
 Jùn Háo
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.


48
Tuấn Lãng
俊朗
 Jùn Lǎng
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.


49
Tuấn Triết
俊哲
 Jùn Zhé
Người có tài trí hơn người, sáng suốt.


50
Vân Hi
云煕
 Yún Xī
Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.


51
Vĩ Kỳ
伟祺
 Wěi Qí
伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.


52
Vĩ Thành
伟诚
 Wěi Chéng
Vĩ đại, sự chân thành.


53
Việt Bân
越彬
 Yuè Bīn
彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.


54
Việt Trạch
越泽
 Yuè Zé
泽: Nguồn nước to lớn.


55
Vong Cơ
忘机
 Wàng Jī
Lòng không tạp niệm.


56
Vu Quân
芜君
 Wú Jūn
Chúa tể một vùng cỏ hoang.




3. Đặt biệt danh theo tên tiếng Hàn Nhật



Aimi – Beautiful Love


Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl


Akane – Sâu Red


Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn


Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn


Asa – Đấng Chữa Lành


Asa – Đấng Chữa Lành


Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa


Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa


Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial


Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial


Atsushi – Từ bi chiến binh


Atsushi – Từ bi chiến binh


Au – cuộc họp


Au – cuộc họp


Aya – đăng ký


Aya – đăng ký


Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa


Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa


Chouko – bướm


Dai – để tỏa sáng


Daichi – Grand con trai đầu lòng


Daiki – Rất có giá trị


Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ


Danno – Lĩnh vực thu thập


Demiyah – 1 thiêng liêng


Den – Legacy của tổ tiên


Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn